List of Vietnamese films
A list of films (phim điện ảnh) produced in Vietnam.
1920s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1923 | ||||||
Kim Vân Kiều | Silent Feature | |||||
1924 | ||||||
Một đồng kẽm tậu được ngựa (A Penny for a Horse) | Silent Feature | |||||
1925 | ||||||
Toufou | Léon Chang | |||||
1927 | ||||||
The legend of madam De | Georges Specht |
1930s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1937 | ||||||
Trọn với tình (True to Love) | ||||||
Cánh đồng ma (The Ghost Field) | Made in Hong Kong with Vietnamese actors and dialogue | |||||
1938 | ||||||
Trận phong ba (The Storm) | Made in Hong Kong with Vietnamese actors and dialogue | |||||
Late 1930s | ||||||
Khúc khải hoàn (The Song of Triumph) | ||||||
Toét sợ ma (Toét Is Scared of Ghosts) | ||||||
Một buổi chiều trên sông Cửu Long (An Evening on the Mekong River) | ||||||
Thầy Pháp râu đỏ (The Red-Bearded Sorcerer) |
1940s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1948 | ||||||
Trận Mộc Hóa (Moc Hoa Battle) | Documentary |
1950s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1950 | ||||||
Trận Đông Khê (Dong Khe Battle) | Documentary | |||||
1952 | ||||||
Chiến thắng Tây Bắc (Northwest Victory) | Documentary | |||||
1953 | ||||||
Việt Nam trên đường thắng lợi (Việt Nam on the Road to Victory) | Documentary | |||||
1954 | ||||||
Điện Biên Phủ (Dien Bien Phu) | Documentary | |||||
1956 | ||||||
Chúng tôi muốn sống (We Want To Live) | Vĩnh Noãn, Manuel Conde | Lê Quỳnh, Mai Trâm, Nguyễn Long Cương, Nguyễn Đức Tạo | Feature Film | Produced in South Vietnam and were screened to the public for free circa 1956 | ||
The Quiet American | Joseph L. Mankiewicz | Audie Murphy, Michael Redgrave, Giorgia Moll | English Feature Film | This was the first American feature film shot in Vietnam and was considered by some to be an American propaganda film | ||
1959 | ||||||
Chung một giòng sông (Together on the Same River) | Nguyễn Hồng Nghị | Feature Film | The first feature film produced in the Democratic Republic of Vietnam (North Vietnam) after Vietnam was split into two countries in 1954 | |||
Nước về Bắc Hưng Hải (Water Returns to Bac Hung Hai) | Documentary | Winner of the Golden Award at the 1959 Moscow Film Festival |
1960s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1960 | ||||||
Đáng đời Thằng Cáo (A Just Punishment for the Fox) | Animation | |||||
1962 | ||||||
Con chim vành khuyên (The Fledgling) | Nguyễn Văn Thông, Trần Vũ | Tố Uyên, Thúy Vinh, Tư Bửu, Ngọc Lan | ||||
1963 | ||||||
Chị Tư Hậu (Sister Tu Hau) | Phạm Kỳ Nam | Trà Giang | Feature Film | Winner of the Silver Award at the 1963 Moscow Film Festival | ||
1964 | ||||||
A Yank in Viet-Nam (Year of the Tiger) | Marshall Thompson | Marshall Thompson, Kiều Chinh, Mario Barri, Enrique Magalona | English Feature Film | It was filmed entirely in South Vietnam during the Vietnam War | ||
1965 | ||||||
Le ciel, la terre (The Sky, The Earth) | Joris Ivens | Documentary Short | The 27-minute documentary attempted to make a film that joins together North and South Vietnam, showing multiple perspectives | |||
1966 | ||||||
Nguyễn Văn Trỗi (The Nguyen Van Troi Story) | Bùi Đình Hạc, Lý Thái Bảo | Quang Tùng, Thu Hiền, Phi Nga, Tuệ Minh | Docudrama | |||
Nổi gió (Rising Storm) | Huy Thành | Thụy Vân, Thế Anh, Văn Hòa, Lâm Tới | Feature Film | |||
1967 | ||||||
Du kích Củ Chi (Củ Chi Guerillas) | Documentary | |||||
1969 | ||||||
Đường ra phía trước (The Road to the Front) | Docudrama | |||||
1970s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1970 | ||||||
Lũy thép Vĩnh Linh (Vinh Linh Steel Rampart) | Documentary | |||||
Nàng (She) | Lê Mộng Hoàng | Thẩm Thúy Hằng, La Thoại Tân, Xuân Dung, Trần Quang, Việt Hùng | Feature Film | |||
1971 | ||||||
Ðất khổ (Land of Sorrows) | Hà Thúc Can | Trịnh Công Sơn, Kim Cương, Sơn Nam, Kiên Giang, Miên Ðức Thắng | Feature Film | Trịnh Công Sơn (1939-2001), Vietnamese anti-war songwriter and posthumous recipient of the 2004 World Peace Music Awards, starred in this full-length dramatic feature film | ||
Đường về quê mẹ (Road Back to the Motherland) | Bùi Đình Hạc | Trúc Quỳnh, Lâm Tới, Thế Anh | Feature Film | |||
Như hạt mưa sa (Like the Falling Raindrops) | Bùi Sơn Duân | Thẩm Thúy Hằng, Trần Quang, Bạch Tuyết, Cao Huỳnh, Đoàn Châu Mậu | Feature Film | |||
Những người săn thú trên núi Dak-sao (Hunters on Dak-sao Mountain) | Docudrama | |||||
Truyện vợ chồng Anh Lực (The Story of Anh Lực and His Wife) | Feature Film | |||||
1972 | ||||||
Bão tình (Stormy Love) | Lưu Bạch Ðàn | Kiều Chinh, Ôn Văn Tài, Hùng Cường, Kiều Phượng Loan, Thúy Liệu | Feature Film | |||
Nắng chiều (Afternoon Sun) | Lý Đức Thư | Thanh Nga, Hùng Cường, Phương Hồng Ngọc, Tùng Lâm | Feature Film | |||
Người cô đơn (A Lonely Person) | Hoàng Thi Thơ | Vân Hùng, Thanh Nga, Thảo Sương, Túy Hoa | Feature Film | |||
Người tình không chân dung (The Faceless Lover) | Hoàng Vinh Lộc | Kiều Chinh, Tâm Phan, Vũ Xuân Thông, Bảo Ân, Trần Quang, Hùng Cường | Feature Film | |||
Như giọt sương khuya (Like the Midnight Dew) | Nguyễn Văn Qúi, Đình Mưu | Trần Quang, Bạch Tuyết, Vỹ Hiếu, Trọng Uyên | Feature Film | |||
Sóng tình (Love Waves) | Ðinh Xuân Hoà | Thẩm Thúy Hằng, Wen Tao, Thanh Thanh Tâm, Bạch Lan Thanh | Feature Film | |||
1973 | ||||||
Chiếc bóng bên đường (A Silhouette by the Road) | Nguyễn Văn Tường | Kiều Chinh, Kim Cương, Thành Được, Vũ Thành An, Thanh Việt | Feature Film | |||
Triệu phú bất đắc dĩ (The Reluctant Millionaire) | Lê Hoàng Hoa | Thanh Nga, Thanh Việt, Ngọc Tuyết | Comedy | |||
Trường tôi (My School) | Lê Dân | Thanh Lan, Khả Năng, Tùng Lâm, Thanh Hoài, Thanh Việt, Xuân Phát | Feature Film | |||
Tứ quái Sài Gòn (The Four Eccentrics of Saigon) | La Thoại Tân | Thẩm Thúy Hằng, Kim Cương, La Thoại Tân, Thanh Việt, Khả Năng, Tùng Lâm | Feature Film | |||
Vĩ tuyến 17 ngày và đêm (17th Parallel, Days and Nights) | Hải Ninh | Trà Giang, Lâm Tới, Ðoàn Dũng | Feature Film | 8th Moscow International Film Festival for Best Actress 1973 | ||
1974 | ||||||
5 vua hề về làng (5 Comedian Kings Return to the Village) | Lê Dân, Lê Hoàng Hoa, Lê Mộng Hoàng, Quốc Hưng, Thân Trọng Kỳ | Thành Được, La Thoại Tân, Thanh Nga, Thẩm Thúy Hằng, Thanh Việt | Comedy | The film was released during the Lunar New Year in February 1975 in South Vietnam with Chinese, English and French subtitles | ||
1975 | ||||||
Dưới hai màu áo (Under Two Shirt Colors) | Hoàng Dũng | Kim Cương, Ngọc Đức, Túy Hoa, Phương Khanh, Ngọc Đan Thanh | Feature Film | |||
Em bé Hà Nội (Child from Hanoi) | Hải Ninh | Feature Film | Entered into the 9th Moscow International Film Festival | |||
Giỡn mặt tử thần (Flirting with the Grim Reaper) | Đỗ Tiến Đức | Thẩm Thúy Hằng, Bảo Ân, Ngọc Đức, Hoàng Mai | Horror | The film was never screened in theaters as it was completed in 1975 shortly before the fall of South Vietnam | ||
Sao tháng tám (The August Star) | Trần Đắc | Thanh Tú, Đức Hoàn, Dũng Nhi, Trần Phương | Feature Film | |||
1977 | ||||||
Bài học ru hò đời (The Lesson that Serenades Life) | Huế Châu | Hoa Vân, Dâu Ngọc, Hiền Thu | ||||
Chuyến xe bão táp (The Storm Rides) | Trần Vũ | Vũ Ðình Thân, Vũ Thanh Quý, Trịnh Thịnh, Mai Châu | ||||
Mối tình đầu (First Love) | Hải Ninh | Thế Anh, Trà Giang, Như Quỳnh, Hồng Liên | ||||
Lá sầu riêng (The Durian Leaf) | Hoàng Dũng, Bội Ngọc | Kim Cương, Văn Hùng, Ngọc Đức, Anh Thu, Ngọc Đan Thanh | ||||
1978 | ||||||
Chom và Sa (Chom and Sa) | Phạm Kỳ Nam | Vũ Vân Dung, Nguyễn Kiên Cường, Lê Vân, Nguyễn Ðăng Khoa | Feature Film | Winner of the Silver Elephant - 1st International Children Film Festival - Mumbai, India | ||
Mùa gió chướng (Season of the Whirlwind) | Feature Film | |||||
1979 | ||||||
Cánh đồng hoang (The Abandoned Field: Free Fire Zone) | Nguyễn Hồng Sến | Lâm Tới | Winner of the Golden Prize at the 12th Moscow International Film Festival | |||
Tự thú trường bình minh | Phạm Kỳ Nam | Lê Vân, Thế Anh, Trần Tiến, Văn Hòa, Trịnh Thịnh | Feature Film | |||
1980s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1984 | |||||||||
Bao giờ cho đến tháng mười (When The Tenth Month Comes) | Đặng Nhật Minh | Lê Vân, Nguyễn Hữu Mười, Nguyễn Minh Vượng, Lại Phú Cường, Trịnh Phong | Feature Film | ||||||
Đàn chim trở về (The Flock of Birds Return) | |||||||||
1985 | |||||||||
Biệt Ðộng Sài Gòn (Saigon Commandos) | Long Vân | Quang Thái, Hà Xuyên, Thanh Loan, Thương Tín, Thúy An, Bùi Cường | Feature Film | ||||||
1986 | |||||||||
Noi binh chim hot | |||||||||
1987 | |||||||||
Cô gái trên sông (Girl on the River) | |||||||||
Ngoại ô (The Outskirts) | Lê Văn Duy | Thanh Lan, Bắc Sơn, Lê Cung Bắc, Thế Anh Xem | Feature Film | ||||||
1990s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
1990 | ||||||
The Cu Chi Tunnels | ||||||
1991 | ||||||
Canh bac | ||||||
1992 | ||||||
L'Amant (The Lover) | Jean-Jacques Annaud | Tony Leung Ka Fai Jane March | nominated for the 1992 Academy Award for Best Cinematography won the Motion Picture Sound Editors's 1993 Golden Reel award for "Best Sound Editing — Foreign Feature" 1993 César Award for Best Music Written for a Film | |||
1993 | ||||||
Mùi đu đủ xanh (The Scent of Green Papaya) | Trần Anh Hùng | Official Vietnamese entry for the 66th Academy Awards, nominated for top 5, won at Cannes | ||||
1995 | ||||||
Le Couteau | ||||||
Xích lô (Cyclo) | Trần Anh Hùng | |||||
1996 | ||||||
Gone, Gone Forever Gone | Hồ Quang Minh | |||||
1998 | ||||||
Ai xuôi vạn lý (The Long Journey) | ||||||
1999 | ||||||
Chung cu | Việt Linh | Entered into the 21st Moscow International Film Festival | ||||
Crow and the Peacock | ||||||
Đời Cát (Sandy Lives) | Nguyen Thanh Van | |||||
Ba mùa (Three Seasons) | Tony Bùi | American coproduction, Official Vietnamese entry for the 72nd Academy Awards, entered into Berlin | ||||
2000s
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2000 | ||||||
Bến không chồng (Wharf of Widows) | Lưu Trọng Ninh | Thúy Hà, Lưu Trọng Ninh, Như Quỳnh, Minh Châu | Feature Film | |||
Thở vào thở ra (Breathe In, Breathe Out) | ||||||
Chiếc chìa khóa vàng (The Golden Key) | ||||||
Course de nuit (Cuộc xe đêm) | ||||||
Cua roi | ||||||
Mùa hè chiều thẳng đứng (The Vertical Ray of the Sun) | Trần Anh Hùng | Trần Nữ Yến Khê, Nguyễn Như Quỳnh, Lê Khanh, Ngô Quang Hải | Feature Film | Screened at the 2000 Cannes Film Festival | ||
2003 | ||||||
Buổi sáng đầu năm (First Morning) | Victor Vũ | Feature Film | ||||
2004 | ||||||
Oan hồn (Spirits) | Victor Vũ | Catherine Ái, Tuấn Cường, Kathleen Lương, Kathy Uyên | Horror | |||
Ngày giỗ (The Anniversary) | Ham Trần | Don Dương, Ngô Thái Uyên, Jayvee Hiep Mai, Ngọc Lâm | Short Documentary | |||
The Beautiful Country | Hans Petter Molano | Nick Nolte, Tim Roth, Bai Ling, Temuera Morrison, Damien Nguyễn | Feature Film | Set in 1990 | ||
Khi đàn ông có bầu (When Men Get Pregnant) | Phạm Hoàng Nam | Nguyễn Phi Hùng, Kim Thư, Việt Anh, Hồng Nga, Bảo Quốc | Comedy | |||
Mùa len trâu (The Buffalo Boy) | Nguyễn-Võ Nghiêm-Minh | Antony Bert, Lê Thế Lữ, Nguyễn Thị Kiều Trinh, Nguyễn Hữu Thanh | Feature Film | Official Vietnamese entry for the 78th Academy Awards | ||
Nữ tướng cướp | Crime-drama | |||||
2005 | ||||||
1735 Km | ||||||
Saigon Love Story | Ringo Lê | |||||
2006 | ||||||
Hồn Trương Ba, da hàng thịt (Truong Ba's Soul, Butcher's Body) | Nguyễn Quang Dũng | Johnny Trí Nguyễn, Phước Sang | Comedy | |||
Áo lụa Hà Ðông (The White Silk Dress) | Lưu Huỳnh | Trương Ngọc Ánh, Nguyễn Quốc Khánh, Hà Kiều Anh, Thủy Hương | Official Vietnamese entry for the 80th Academy Awards | |||
2007 | ||||||
Bolinao 52 | Ðức H. Nguyễn | Documentary | ||||
Vượt sóng (Journey from the Fall) | Ham Trần | KiềuChinh, Diểm Liên, Long Nguyễn, Cát Ly | Feature Film | Screened at the 2006 Sundance Film Festival | ||
Mười: The Legend of a Portrait | Kim Tae-kyeong | Anh Thu | Horror | This is the first horror film produced in Vietnam after the Fall of Saigon (with the collaboration of Korean producers), and is the first film to be rated with an under-16 ban | ||
My Little World | Mike Nguyễn | Animation | ||||
Oh, Saigon | Doan Hoàng | Documentary | ||||
Cú và chim se sẻ (Owl and the Sparrow) | Stephane Gauger | Phạm Thị Hân, Cát Ly, Lê Thế Lữ | Feature Film | |||
Saigon Eclipse | Othello Khanh | Johnny Trí Nguyễn, Dustin Nguyễn, Marjolaine Bùi | Drama | A Vietnamese and English version was produced (Not dubbed) | ||
Night in Abandoned House | Nguyễn Khánh | Huỳnh Thi, Monalisa Nguyễn, Ngọc Ðan Thanh | Horror, Thriller | |||
The Rebel | Charlie Nguyen | Johnny Tri Nguyen, Veronica Ngo, Dustin Nguyen | Martial arts film | |||
2008 | ||||||
Nụ hôn thần chết (Kiss of Death) | Nguyễn Quang Dũng | Johnny Trí Nguyễn, Thanh Hằng, Hoài Linh, Thành Lộc, Phương Thanh | Comedy | |||
2009 | ||||||
Giải cứu thần chết (Saving Death) | Nguyễn Quang Dũng | Minh Hằng, Chí Thiện, Saetti Baggio, Đông Nhi | Comedy | |||
14 ngày phép (14 Days) | Nguyễn Trọng Khoa | Thái Hòa, Ngọc Lan, Trịnh Hội, Bình Minh, Ngọc Quyên | Romantic Comedy | |||
Chuyện tình xa xứ (Passport to Love) | Victor Vũ | Bình Minh, Huy Khanh, Kathy Uyên, Ngọc Ðiệp[1] | ||||
Đẹp từng centimét (Beautiful Every Centimeter) | Vũ Ngọc Đãng | Lương Mạnh Hải, Tang Thanh Hà | Romantic Comedy | |||
Chơi vơi (Adrift) | Bùi Thac Chuyen | Linh Dan Pham, Đo Thi Hai Yen, Johnny Trí Nguyễn | ||||
Huyền thoại bất tử (The Legend is Alive) | Lưu Huỳnh | Dustin Nguyễn | Martial Arts Action | |||
Bẫy rồng (Clash) | Lê Thanh Sơn | Johnny Trí Nguyễn, Ngô Thanh Vân | Martial Arts Action | |||
2010s
English title | Vietnamese title | Director | Cast | Genre | Notes | |
---|---|---|---|---|---|---|
2010 | ||||||
Fool for Love | Để mai tính | Charlie Nguyễn | Dustin Nguyễn, Kathy Uyên, Thái Hòa | Romantic Comedy | ||
The Floating Lives | Cánh đồng bất tận | Nguyễn Phan Quãng Bình | Dustin Nguyễn, Đỗ Hải Yến, Tang Thanh Hà | Drama | ||
The Princess and the Five Brave Generals | Công chúa teen và ngũ hổ tướng | Lê Lọc | Bảo Thy, Hoài Linh, Chí Tài, Tấn Bèo, Hiếu Hiền, Manh Trang | Romantic Teen Comedy | ||
When Asked Not to Turn Around | Khi yêu đừng quay đầu lại | Nguyễn Võ Nghiêm Minh | Ngân Khánh, Thanh Thuc, Thanh Lọc, Mỹ Duyên | Thriller, Suspense | ||
The Musician at the Dragon Citadel | Long-thành cầm-giả ca | Bá Son Dào | Kim Anh Nhat, Quach Ngoc Ngoan, Luc Tran | Drama | Winner of the 201 Golden Kite Prize | |
Touch | Chạm | Minh Đức Nguyễn | Porter Lynn, John Ruby, Melinda Bennett, Tony LaThanh, Long Nguyễn | Drama |
Title | Director | Cast | Genre | Notes | ||
---|---|---|---|---|---|---|
2011 | ||||||
Cô dâu đại chiến (Battle of the Brides) | Victor Vũ | Huy Khánh, Ngọc Điệp | Romantic Comedy | |||
Bóng ma học đường (Ghost School) | Lê Bảo Trung | Hoài Linh, Ngoc Điệp, Wanbi Tuấn Anh, Trương Quỳnh Anh, Elly Trần Hà | Horror | |||
Saigon Electric | Stephane Gauger | Van Trang, Quỳnh Hoa, Elly Trần Hà | Teen Romance | |||
Lệnh xóa số (Eliminating Order) | Suen Laap-Gei | Nguyễn Chanh Tin, Trần Kim Hoàng, Ngọc Điệp | Action Drama | |||
Long ruồi | Charlie Nguyễn | Thái Hòa | Comedy | |||
2012 | ||||||
Giữa hai thế giới (Between Two Worlds) | Vũ Thái Hòa | Ngọc Điệp, Dustin Nguyễn | Horror, Thriller | |||
The Girl with No Number | Michael Gleissner | Bebe Pham, Jay Laisne, Elina Madison, Lương Thế Thanh | Drama | |||
Ngọc viễn Đông (Pearls of the Far East) | Cường Ngô | Thanh Vân Ngô, Kiều Chinh, Lê Thái Hòa, Huy Khánh, Trương Ngọc Ánh | Drama, Romance | |||
Dành cho tháng 6 (Reserved for June) | Huu-Tuan Nguyễn | Sport, Romance | ||||
In the Name of Love | Lưu Huỳnh | |||||
2013 | ||||||
Mỹ nhân kế (The Lady Assassin) | Nguyễn Quang Dũng | Thanh Hằng, Tang Thanh Hà | Martial Arts Action | |||
Lửa phật (Once Upon a Time in Vietnam) | Dustin Nguyễn | Dustin Nguyễn, Roger Yuan, Thanh Vân Ngô, Jason Ninh Cao | Martial Arts Action, Fantasy | |||
Đường đua (The Race) | Nguyễn Khac Huy | Anh Khoa, Nhan Phúc Vinh | Action, Thriller | |||
2014 | ||||||
Năm sau con thi lại nè (I Will Return Next Year) | mai thị họe | Hoài Linh, Việt Anh, Thanh Thủy, Quy Binh, Lê Khánh, Thanh Trúc | Comedy | |||
Hollow | Ham Trần | Trần Bao Son, Nguyễn Hồng An, Thanh My, Ngọc Hiệp, Mai Thế Hiệp, Kiều Chinh, Thương Tin, Minh Trang, Nhung Kate, Suboi, Huy Ma | Horror, Drama | |||
Let Hoi Decide | Charlie Nguyễn | Romantic Comedy | [2] | |||
2015 | ||||||
Big Father, Small Father and Other Stories | Dang Di Phan | Do Thi Hai Yen | ||||
Jackpot | Dustin Nguyễn | |||||
2016 | ||||||
Tracer | Cường Ngô, Trung Ly | Trương Ngọc Ánh, Thiên Nguyễn, Maria Trần, Cường Seven, Lamou Vissay, Hiếu Nguyễn, Vinh Thủy, Marcus G. | ||||
Sweet 20 | Phan Gia Nhat Linh | Miu Lê, Hua Vi Vân, Ngô Kiên Huy | Comedy | [3] | ||
Saigon, I Love You | Ly Minh Thang | Romantic comedy | [4] | |||
Father and Son | Lương Dinh Dung | Arthouse | [4] | |||
Zodiac 12: Five Steps of Love | Vũ Ngọc Phương | Vũ Phương Anh | Teen romance | [5] | ||
Sut | Hà Hiền | Sport drama | [5] |
See also
References
- [Source https://www.imdb.com/title/tt1260565/]
- Noh, Jean (February 19, 2016). "'Sweet 20' breaks Vietnamese box office record". Screen Daily. Retrieved February 20, 2016.
- Noh, Jean (February 19, 2016). "'Sweet 20' breaks Vietnamese box office record". Screen Daily. Retrieved February 20, 2016.
- Nguyen, An (10 April 2017). "'Saigon, I Love You' cleans up Vietnamese Oscars". VN Express. Retrieved 5 August 2017.
- "'Saigon, I Love You' wins top prize at Vietnam's Golden Kite Awards". Tuoi Tre News. 10 April 2017. Retrieved 5 August 2017.
External links
This article is issued from Wikipedia. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.