Provincial city (Vietnam)
Provincial city (Vietnamese: Thành phố thuộc tỉnh), commonly known as City, a type of second tier subdivision of Vietnam is divided into 713 units along with urban district, district, municipal city, and town have equal status.[1] Also by virtue of Decree No. 42/2009/ND-CP, city are officially classified into Class-1, Class-2 or Class-3.[2]
Administrative Units of Vietnam |
---|
First-level |
Second-level |
Third-level |
Fourth-level (unofficial) |
|
The cities can only subordinate to Province as the Second Tier unit. At the Third Tier, City is divided into wards and communes.
Fact
Cities are usually provincial urban and administrative centers. Some cities also was appointed provincial economic centers and the culture center of a region (between provinces). There might still agricultural population in the suburban of provincial cities. Provincial cities are divided into wards (within the inner city) and communes (within the suburban). Cities are equal level with counties, urban districts or towns, but larger and more important. At the time of 2020, seven cities: Bắc Ninh, Dĩ An, Đông Hà, Huế, Sóc Trăng, Thủ Dầu Một and Vĩnh Long, do not have any rural commune.
List of provincial cities
Name | Province | Area (km²) | Population (person) | Population density | Year to become city | Class |
---|---|---|---|---|---|---|
Bà Rịa[3] | Bà Rịa–Vũng Tàu | 91.47 | 122,424 | 1,338 | 2012-08-22 | 2 |
Bạc Liêu | Bạc Liêu | 175.38 | 188,863 | 1,077 | 2010-08-27 | 2 |
Bảo Lộc | Lâm Đồng | 232.56 | 183,987 | 791 | 2010-04-08 | 3[4] |
Bắc Giang | Bắc Giang | 66.77 | 157,439 | 2,358 | 2005-06-07 | 2 |
Bắc Kạn | Bắc Kạn | 137 | 56,800 | 415 | 2015-03-11 | 3 |
Bắc Ninh | Bắc Ninh | 82.61 | 272,634 | 3,300 | 2006-01-26 | 1 |
Biên Hòa | Đồng Nai | 264.08 | 784,398 | 2,970 | 1976-02-01 | 1 |
Bến Tre | Bến Tre | 71.12 | 150,530 | 2,117 | 2009-08-11 | 2[5] |
Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 377.18 | 326,135 | 865 | 1995-01-21 | 1[6] |
Cẩm Phả | Quảng Ninh | 486.45 | 195,800 | 403 | 2012-02-21 | 2[7] |
Cà Mau | Cà Mau | 250.30 | 204,895 | 819 | 1999-04-14 | 2 |
Cam Ranh | Khánh Hòa | 325.01 | 128,358 | 395 | 2010-12-23 | 3 |
Cao Bằng | Cao Bằng | 107.63 | 84,421 | 784 | 2012-09-25[8] | 3 |
Cao Lãnh | Đồng Tháp | 107 | 161,292 | 1,507 | 2007-01-16 | 3 |
Châu Đốc | An Giang | 105.29 | 157,298 | 1,494 | 2013-07-19 | 2[9] |
Chí Linh | Hải Dương | 282.91 | 220,421 | 779 | 2019-01-10 | 3 |
Dĩ An | Bình Dương | 60 | 480,413 | 8,000 | 2020-01-10 | 3[10] |
Đà Lạt | Lâm Đồng | 394.7 | 410,500 | 1,040 | 1893-06-21 | 1[11] |
Điện Biên Phủ | Điện Biên | 64.27 | 76,000 | 1,183 | 2003-09-26 | 3 |
Đông Hà | Quảng Trị | 73.06 | 93,756 | 1,281 | 2009-08-11 | 3[12] |
Đồng Hới | Quảng Bình | 155.54 | 160,325 | 1,031 | 2004-08-16 | 2[13] |
Đồng Xoài | Bình Phước | 169.60 | 150,052 | 882 | 2018-10-16 | 3 |
Gia Nghĩa | Đắk Nông | 284.11 | 85,082 | 299 | 2019-12-17 | 3 |
Hà Giang | Hà Giang | 135.32 | 71,689 | 530 | 2010-09-27 | 3 |
Hà Tiên | Kiên Giang | 100.49 | 81,576 | 812 | 2018-09-11 | 3 |
Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 56.19 | 88,957 | 1,583 | 2007-05-28 | 2 |
Hạ Long | Quảng Ninh | 271.95 | 221,580 | 815 | 1993-12-27 | 1 |
Hải Dương | Hải Dương | 13.07 | 507,469 | 4,563 | 1997-08-06 | 1[14] |
Hòa Bình | Hòa Bình | 148.2 | 93,409 | 630 | 2006-10-27 | 3 |
Hội An | Quảng Nam | 61.47 | 89,716 | 1,460 | 2008-01-29 | 3 |
Huế | Thừa Thiên–Huế | 70.99 | 339,822 | 4,787 | 1929-12-12 | 1[15] |
Hưng Yên | Hưng Yên | 73.42 | 147,275 | 2,006 | 2009-01-19 | 3 |
Hồng Ngự | Đồng Tháp | 121.84 | 100,610 | 826 | 2020-09-18 | 3 |
Kon Tum | Kon Tum | 432.12 | 155,214 | 359 | 2009-09-13 | 3[16] |
Lai Châu | Lai Châu | 70.77 | 52,557 | 750 | 2013-02-01 | 3 |
Lạng Sơn | Lạng Sơn | 77.69 | 87,278 | 1,123 | 2002-10-17 | 2 |
Lào Cai | Lào Cai | 229.67 | 98,363 | 428 | 2004-11-30 | 2[17] |
Long Khánh | Đồng Nai | 195 | 181,242 | 929 | 2019-04-10 | 3 |
Long Xuyên | An Giang | 106.87 | 278,658 | 2,607 | 1999-03-01 | 2[18] |
Móng Cái | Quảng Ninh | 516.6 | 80,000 | 155 | 2008-09-24 | 2 |
Mỹ Tho | Tiền Giang | 79.8 | 204,412 | 2,562 | 1967-08-24 | 1 [19] |
Nam Định | Nam Định | 46.4 | 352,108 | 7,589 | 1921-10-17 | 1[20] |
Ngã Bảy | Hậu Giang | 78.07 | 101,192 | 1,296 | 2020-01-10 | 3 |
Nha Trang | Khánh Hòa | 251 | 392,279 | 1,563 | 1977-03-30 | 1[21] |
Ninh Bình | Ninh Bình | 48.36 | 110,541 | 2,286 | 2007-02-07 | 2[22] |
Phan Rang–Tháp Chàm | Ninh Thuận | 78.9 | 161,370 | 2,045 | 2007-02-08 | 2[22] |
Phan Thiết | Bình Thuận | 206 | 216,327 | 1,050 | 1999-08-25 | 2 |
Phủ Lý | Hà Nam | 87.87 | 136,650 | 1,555 | 2008-06-09 | 3 |
Phúc Yên | Vĩnh Phúc | 120.13 | 155,500 | 1,295 | 2018-02-07 | 3 |
Pleiku | Gia Lai | 266.61 | 208,364 | 782 | 1999-04-24 | 2[23] |
Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 160.15 | 260,252 | 1,625 | 2005-08-26 | 2 |
Quy Nhơn | Bình Định | 284.28 | 311,260 | 1,095 | 1986-07-03 | 1[24] |
Rạch Giá | Kiên Giang | 105 | 250,660 | 2,387 | 2005-07-26 | 2 |
Sa Đéc | Đồng Tháp | 59.81 | 152,237 | 2,545 | 2013-10-14 | 2 [25] |
Sầm Sơn | Thanh Hóa | 45.00 | 150,902 | 3,353 | 2017-04-19 | 2 |
Sóc Trăng | Sóc Trăng | 76.15 | 136,018 | 1,786 | 2007-02-08 | 3[22] |
Sơn La | Sơn La | 324.93 | 107,282 | 330 | 2008-09-03 | 2 |
Sông Công | Thái Nguyên | 98.37 | 110,000 | 1,122 | 2015-07-01 | 3 |
Tam Điệp | Ninh Bình | 104.98 | 104,175 | 992 | 2015-04-10 | 3 |
Tam Kỳ | Quảng Nam | 92.02 | 107,924 | 1,173 | 2006-10-26 | 2 |
Tân An | Long An | 81.95 | 166,419 | 2,031 | 2009-08-24 | 2[26] |
Tây Ninh | Tây Ninh | 140.00 | 153,537 | 1,096 | 2013-12-29 | 3 |
Thái Bình | Thái Bình | 67.71 | 268,167 | 3,961 | 2004-04-29 | 2 |
Thái Nguyên | Thái Nguyên | 189.71 | 320,000 | 1,687 | 1962-10-19 | 1[27] |
Thanh Hóa | Thanh Hóa | 146.77 | 393,294 | 2,680 | 1994-05-01 | 1[28] |
Thủ Dầu Một | Bình Dương | 118.87 | 244,277 | 2,055 | 2012-05-02[29] | 1 |
Thuận An | Bình Dương | 83.69 | 603,000 | 5,244 | 2020-01-10 | 3[30] |
Trà Vinh | Trà Vinh | 68.03 | 131,360 | 1,931 | 2010-03-04 | 2 |
Tuy Hòa | Phú Yên | 106.82 | 177,944 | 1,666 | 2005-01-05 | 2 |
Tuyên Quang | Tuyên Quang | 119.17 | 110,119 | 924 | 2010-07-02 | 3 |
Uông Bí | Quảng Ninh | 256.31 | 157,779 | 616 | 2011-02-25 | 2 |
Vị Thanh | Hậu Giang | 118.65 | 72,328 | 610 | 2010-09-23 | 3 |
Việt Trì | Phú Thọ | 111.17 | 283,995[31] | 2,541 | 1962-06-04 | 1 |
Vinh | Nghệ An | 104.98 | 303,363 | 2,696 | 1927-12-10 | 1 |
Vĩnh Long | Vĩnh Long | 48.01 | 147,039 | 3,063 | 2009-04-10 | 3[32] |
Vĩnh Yên | Vĩnh Phúc | 50.80 | 122,568 | 2,413 | 2006-12-01 | 2 |
Vũng Tàu | Bà Rịa–Vũng Tàu | 140.65 | 310,188 | 1,859 | 1991-08-01 | 1[33] |
Yên Bái | Yên Bái | 108.155 | 95,892 | 887 | 2002-01-11 | 3 |
See also
References
- http://www.gso.gov.vn/dmhc2015/TongHop.aspx
- "DECREE No. 42/2009/ND-CP: More specific definitions for urban centers". vietnamlawmagazine.vn. Retrieved July 25, 2019.
- |accessdate=2012-08-23
- "Bảo Lộc- thành phố mới trên cao nguyên". baodientu.chinhphu.vn. Retrieved July 25, 2019.
- "Thành lập thành phố Bến Tre". Archived from the original on March 1, 2012. Retrieved July 25, 2019.
- TP Buôn Ma Thuột lên đô thị loại 1 Archived 2011-08-13 at the Wayback Machine
- "Thành lập Thành Phố Cẩm Phả". Archived from the original on 2017-02-15. Retrieved 2013-07-28.
- http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=2&_page=1&mode=detail&document_id=163852
- http://chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=509&_page=1&mode=detail&document_id=168745
- "Quốc hội ngày 10/01/2020".
- "Archived copy". Archived from the original on 2009-03-24. Retrieved 2013-07-28.CS1 maint: archived copy as title (link)
- "Thành lập thành phố Đông Hà". Archived from the original on 2012-02-19. Retrieved 2010-07-04.
- "Đề nghị công nhân thành phố Đồng Hới là đô thị loại II |". Báo Xây Dựng điện tử. Retrieved July 25, 2019.
- Thành phố Hải Dương chính thức đạt tiêu chí đô thị loại I
- "Thành phố Huế có thêm 3 phường mới". baodientu.chinhphu.vn. Retrieved July 25, 2019.
- "Thông qua đề án thành lập TP Kontum - Tuổi Trẻ Online". Archived from the original on 2008-12-17. Retrieved 2010-07-04.
- "Hoàn thành Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2009". giadinh.net.vn. October 21, 2010. Retrieved July 25, 2019.
- Ubnd Tp Mỹ Tho Archived 2011-08-24 at the Wayback Machine
- "Thành phố Nam Định được công nhận là đô thị loại I". baodientu.chinhphu.vn. Retrieved July 25, 2019.
- Nha Trang lên đô thị loại I
- "Archived copy". Archived from the original on 2010-01-28. Retrieved 2013-07-28.CS1 maint: archived copy as title (link)
- "Cổng thông tin Bộ xây dựng - Quyết định công nhận thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai là đô thị loại II". Retrieved July 25, 2019.
- "VnEconomy - Quy Nhơn lên đô thị loại 1 - Bất động sản". Archived from the original on 2014-02-27. Retrieved 2010-07-04.
- "Thành phố Sa Đéc chính thức lên đô thị loại II". www.baodongthap.vn. February 15, 2018. Retrieved August 26, 2019.
- "Thành lập thành phố Tân An và thị xã Tân Châu". giadinh.net.vn. August 26, 2009. Retrieved July 25, 2019.
- "TP. Thái Nguyên được công nhận là đô thị loại I". Archived from the original on October 24, 2013. Retrieved July 25, 2019.
- "Thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương". baodientu.chinhphu.vn. Retrieved July 25, 2019.
- "Quốc hội ngày 10/01/2020".
- "Phú Thọ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Việt Trì | Xã hội | Vietnam+ (VietnamPlus)". VietnamPlus. August 1, 2014. Retrieved July 25, 2019.
- "Cổng thông tin điện tử tỉnh Vĩnh Long". Archived from the original on October 16, 2013. Retrieved July 25, 2019.
- "Vũng Tàu trở thành đô thị loại I trực thuộc tỉnh - Báo Nhân Dân điện tử". Vũng Tàu trở thành đô thị loại I trực thuộc tỉnh - Báo Nhân Dân điện tử. Retrieved July 25, 2019.